Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.482 VND/USD, tỷ giá trần 23.872 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.860 VND/USD, tăng 7 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.641 – 22.861 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều qua.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.855 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 120 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.160 – 23.240 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Fed: Quá trình siết vòi có thể bắt đầu từ giữa tháng 11/2021
10:08 AM 14/10
Giá cà phê hạ nhiệt sau phiên tăng mạnh
09:38 AM 14/10
Lạm phát tại Mỹ ở đỉnh nhiều năm: Fed có đang bị kẹt trong chính cái khung mà mình tạo ra?
09:37 AM 14/10
Bản tin 14/10: Giải thích nguyên nhân CPI đẩy vàng tăng giá bất chấp FED sắp cắt giảm QE
09:23 AM 14/10
Nhận định TTCK: Xu hướng tăng điểm vẫn không thay đổi
08:12 AM 14/10
Ảnh hưởng bởi ngập lụt, giá than ở Trung Quốc tăng mạnh
04:57 PM 13/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,100-300 | 148,100-300 |
| Vàng nhẫn | 146,100-300 | 148,130-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |