👉 THÔNG TIN ĐẶC BIỆT CỦA CHÚNG TÔI:
🔑 Như vậy các chỉ số giá sản xuất hôm nay công bố lại có vẻ không tăng mạnh như chỉ số giá tiêu dùng. Chỉ số giá sản xuất (tiếng Anh: Producer Price Index, viết tắt: PPI) được thiết kế để phản ánh những thay đổi bình quân trong giá tất cả các hàng hoá và dịch vụ của người sản xuất ở tất cả các khâu của quá trình chế biến.
💰 Một điều không thể bỏ qua đó là việc biên bản cuộc họp của FED được công bố chi tiết bằng văn bản, thay vì những lời phát biểu trước báo giới của CT Powell và các thành viên khác.
THAM GIA ROOM ZALO: https://zalo.me/g/klfqti716
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
00:00 Mở đầu
02:05 Phân tích thông tin được công bố thất nghiệp và giá sản xuất
05:00 Phân tích Biên bản cuộc họp FOMC
07:19 Phân tích kỹ thuật giá vàng
15:54 Kết luận
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Nhật kí trading vàng ngày 14/10: Cơ hội mua tại vùng 1790$, tiềm năng tăng giá rộng mở
02:32 PM 14/10
Buôn lậu vàng qua biên giới Tây Nam diễn biến phức tạp
01:38 PM 14/10
Cuộc chơi của vàng đã thay đổi: Fed nâng lãi suất có thể chính là điều đẩy vàng lên trên 1800$
01:27 PM 14/10
Mỹ trở thành trung tâm khai thác Bitcoin lớn nhất thế giới
01:22 PM 14/10
Trước đà tăng mạnh của giá vàng thế giới, SJC thu hẹp chênh lệch xuống 8,8 triệu đồng/lượng
11:23 AM 14/10
Tỷ giá VND/USD 14/10: TT tự do quay đầu lao dốc
10:38 AM 14/10
Fed: Quá trình siết vòi có thể bắt đầu từ giữa tháng 11/2021
10:08 AM 14/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |