Giá cà phê biến động mạnh trên thị trường thế giới 08:43 12/10/2021

Giá cà phê biến động mạnh trên thị trường thế giới

Giá cà phê hôm nay (12/10) tiếp tục biến động trái chiều trên thị trường thế giới. Giá cà phê 2 sàn biến động mạnh, biên độ dao động lớn.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.000 – 39.800 đồng/kg. 

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 giảm 18 USD/tấn ở mức 2.099 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 12 USD/tấn ở mức 2.104 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 2,9 cent/lb ở mức 204,25 cent/lb, giao tháng 3/2022 tăng 2,95 cent/lb ở mức 207,2 cent/lb.

Biến động giá cà phê các phiên gần đây. Nguồn: Tradingview

Trong phiên giao dịch vừa qua, giá cà phê 2 sàn biến động mạnh, biên độ dao động lớn. Giá Robusta tiếp đà giảm khi cà phê Việt Nam chuẩn bị thu hoạch rộ, giữa bối cảnh mưa nhiều giúp tăng độ ẩm cho đất. Trong khi đó Arabica diễn biến trái chiều khi giới đầu cơ trên sàn thao túng giá. Đầu phiên bán mạnh khiến giá giảm sâu, cuối phiên mua vào đẩy giá lên cao tạo cơn sốt hàng ảo.

Sau khi lập đỉnh đầu tháng 9/2021, giá cước vận tải biển chặng Trung Quốc – Bờ Tây Mỹ cho container 40 feet giảm từ 15.000 USD/thùng xuống còn 8.000 USD/thùng vào cuối tháng 9/2021, còn phía Bờ Đông Mỹ giảm hơn 1/4 từ 20.000 USD xuống dưới 15.000 USD/thùng.

Trước đại dịch Covid-19, mức cước vận tải này chỉ quanh mức 1.500 USD/thùng. Lý do giảm được cho là do mặt hàng xuất khẩu đang trong mùa ế khách; cùng với đó là tình trạng thiếu điện sản xuất và sinh hoạt đẩy nhiều máy tại Trung Quốc, Ấn Độ giảm công suất.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,400-30 24,770-30

  AUD

16,38552 17,08354

  CAD

17,75074 18,50577

  JPY

165-1 174-1

  EUR

26,71187 28,17792

  CHF

28,28289 29,48692

  GBP

32,047230 33,411240

  CNY

3,4257 3,5717