Tỷ giá VND/USD 11/10: Tỷ giá trung tâm hồi phục, TT tự do giảm mạnh 10:07 11/10/2021

Tỷ giá VND/USD 11/10: Tỷ giá trung tâm hồi phục, TT tự do giảm mạnh

Hôm nay (11/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.170 VND/USD, tăng 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 23.865 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang, riêng ngân hàng Vietinbank tiếp tục có sự điều chỉnh mạnh ở chiều mua.

Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.643 – 22.853 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.637 – 22.857 VND/USD, mua vào tăng mạnh 62 đồng, bán ra tăng 2 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.860 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 11/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.205 – 23.215 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,400-30 24,770-30

  AUD

16,38552 17,08354

  CAD

17,75074 18,50577

  JPY

165-1 174-1

  EUR

26,71187 28,17792

  CHF

28,28289 29,48692

  GBP

32,047230 33,411240

  CNY

3,4257 3,5717