Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 23.865 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang, riêng ngân hàng Vietinbank tiếp tục có sự điều chỉnh mạnh ở chiều mua.
Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.643 – 22.853 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.637 – 22.857 VND/USD, mua vào tăng mạnh 62 đồng, bán ra tăng 2 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.860 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.205 – 23.215 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giá cà phê trái chiều trên thị trường thế giới, thị trường còn nguyên mối lo thiếu hụt nguồn cung
08:38 AM 11/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 11 – 15/10
08:07 AM 11/10
Chứng khoán châu Âu đảo chiều sau phiên hồi phục ấn tượng
05:57 PM 08/10
Giá thép tăng mạnh, tiến sát mốc 5.800 nhân dân tệ/tấn
05:38 PM 08/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |