Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.459 VND/USD, tỷ giá trần 23.849 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay ít biến động.
Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với cuối ngày 4/10.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.638 – 22.858 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.840 VND/USD, giữ nguyên giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.860 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra đứng nguyên so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều tăng mạnh 70 đồng giá mua và 30 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.220 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định TTCK: Có thể hồi phục về ngưỡng 1.350 điểm
07:57 AM 05/10
Vàng theo phân tích cơ bản: Giá tăng sẽ gặp áp lực bán chứ khó xuất hiện tình trạng mua đuổi
07:42 PM 04/10
FxStreet nhận định: Vàng (XAU/USD) sẽ cần rất nhiều động lực để vượt kháng cự quan trọng 1770$
04:08 PM 04/10
Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ tăng nhanh nhất trong 30 năm
04:08 PM 04/10
Nhật kí trading 4/10: Áp lực điều chỉnh, mô hình vai – đầu – vai đảo ngược dần xuất hiện
03:12 PM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |