Xu hướng giảm trở lại nắm quyền kiểm soát thị trường sau khi giá vàng nhích nhẹ trong phiên Á buổi sáng nhưng giá cũng không qua được mức 1735$.
Thị trường vàng phiên thứ Tư đã có lúc rớt về mức thấp 1721,84 và đảo chiều. Điều này cho thấy kịch bản thị trường sẽ tệ hơn rất nhiều nếu ngưỡng giá 1721,84$ bị xuyên thủng.
Đối với xu hướng tăng, kháng cự gần nhất của vàng là 1729,63$, sau đó là 1737,61$. Mức cản thứ ba của thị trường là 1742,22$.
Dưới mức giá hiện tại, thị trường được hỗ trợ bởi các mức 1725,94$, 1721,84$ và 1712,69$.
Nếu vàng (XAU/USD) không thể bảo vệ được mốc 1712,69$, thì hãy chuẩn bị tâm lí cho việc giá rớt về 1705,43$.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ hàng giờ cho thấy sự giao nhau trong xu hướng tăng đang suy yếu, điều này cho thấy các cấu trúc giá trong khung thời gian cao hơn là giảm.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Stoxx 600 giảm 2,7% sau 7 tháng tăng liên tục, cổ phiếu bất động sản lên ngôi ngày cuối quý
04:02 PM 30/09
TTCK sáng 30/9: CP Louis thoát sàn, VN-Index tăng gần 4 điểm
12:33 PM 30/09
Triển vọng giá vàng: Sẽ ra sao khi USD và Lợi suất quá cao?
12:02 PM 30/09
4 NHTW quyền lực nhất lạc quan về triển vọng kinh tế toàn cầu nhưng không quên rủi ro gián đoạn nguồn cung
11:02 AM 30/09
Tỷ giá VND/USD 30/9: TT tự do tăng mạnh, NHTM tiếp tục giảm
10:37 AM 30/09
Vàng giảm 90USD trong tháng 9. Vì đâu nên nỗi?
10:33 AM 30/09
Quay đầu giảm mạnh, cà phê Robusta xuống mức 2.116 USD/tấn
09:42 AM 30/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |