Các số liệu kinh tế khu vực được công bố sáng nay ảnh hưởng nhất định tới diễn biến giá cổ phiếu:
Chỉ số Nikkei của chứng khoán Nhật Bản nhích 0,09% lên 29.570,72 điểm.
Chỉ số Shanghai của Trung Quốc tiến 0,37% lên 3549,46 điểm.
Chỉ số HSI của chứng khoán Hồng Kông giảm 0,86% còn 24.450,73 điểm.
Chỉ số ASX 200 của chứng khoán Úc bứt phá 1,72% lên 7320,30 điểm. Tuy vậy, chỉ số vẫn có quý giảm đầu tiên kể từ quý III 2020.
Các chỉ số ngành tài chính tăng 1,5%, dẫn đầu là cổ phiếu của Zip Co. Hãng này đang có phiên giao dịch tốt nhất trong hơn một tháng sau khi công ty mua ngay trả sau ký thỏa thuận với Microsoft cho thị trường Hoa Kỳ.
Các cổ phiếu ngân hàng “Big Four” tăng từ 1,8% đến 1,6%.
Nhóm ngành khai thác đã tăng 0,7% với Piedmont Lithium tăng 5,1% để dẫn đầu xu hướng.
Cổ phiếu của South32 đã tăng lên mức cao nhất trong một tuần sau khi công ty khai thác đa dạng này cho biết họ sẽ thực hiện quyền mua 25% cổ phần của Mozal Aluminium có trụ sở tại Mozambique với giá 250 triệu USD.
Nhóm cổ phiếu vàng tăng 0,7% bất chấp đà giảm của vàng trên thị trường. West African và De Grey Mining là những cổ phiếu tăng giá nhiều nhất trong chỉ số, lần lượt cộng 3,2% và 2,2%.
Chỉ số S&P/NZX 50 chuẩn của New Zealand tăng 0,8% lên 13.230,10 điểm. Nhóm ngành chăm sóc sức khỏe và bất động sản giao dịch tích cực nhất.
Chỉ số Kospi của chứng khoán Hàn Quốc tiến 0,33% chạm 3070,47 điểm sau khi giảm 1,14% và 1,22% trong ngày thứ Ba và thứ Tư.
Cổ phiếu gã khổng lồ công nghệ Samsung Electronics đi ngang sau đợt giảm sâu.
Cổ phiếu SK Hynix hồi phục tích cực 1,50%.
Cùng chiều, cổ phiếu Naver nhích 0,26% và cổ phiếu Kakao tăng mạnh 2,58% giá trị.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,990 20 | 25,080 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 81,500 | 83,500 |
Vàng nhẫn | 80,800800 | 82,3001,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,380-20 | 24,750-20 |
AUD |
16,48094 | 17,18198 |
CAD |
17,84494 | 18,60398 |
JPY |
1650 | 1740 |
EUR |
26,79079 | 28,26183 |
CHF |
28,33654 | 29,54256 |
GBP |
32,045-2 | 33,409-2 |
CNY |
3,4284 | 3,5754 |