Nguồn cung giảm, giá than cốc tăng vọt 17:12 28/09/2021

Nguồn cung giảm, giá than cốc tăng vọt

Giá than cốc và than luyện cốc của Trung Quốc tăng hơn 4%, được hậu thuẫn bởi nguồn cung thắt chặt trong bối cảnh các tiêu chuẩn khí thải tại Bắc Kinh ngày càng khắt khe.

Giá than luyện cốc trên sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên ngày 28/9 tăng 4,4% lên 2.972 CNY

Giá than nhiệt giao sau trên Sàn giao dịch hàng hóa Trịnh Châu tăng 5,3% lên 1.297 CNY/tấn

Giá than cốc giao sau tại Đại Liên tăng 4,5% lên 3.348 CNY/tấn.

Giá than cốc và than luyện cốc của Trung Quốc tăng hơn 4%, được hậu thuẫn bởi nguồn cung thắt chặt trong bối cảnh các tiêu chuẩn khí thải tại Bắc Kinh ngày càng khắt khe, mặc dù nhu cầu đối với các nguyên liệu sản xuất thép vẫn giảm do các nhà máy buộc phải cắt giảm sản lượng.

Giới phân tích tại Huantai Futures nhận định: “Dưới các chính sách hạn chế tiêu thụ năng lượng và môi trường, nguồn cung và lực cầu quặng cốc đều giảm”. Than cốc nhập khẩu từ Mông Cổ vẫn hạn chế trong khi tình trạng thiếu than nhiệt cũng gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn cung than cốc.

Nguồn cung than thắt chặt, dẫn đến việc cắt điện từ các hộ gia đình đến các ngành công nghiệp ở Trung Quốc, đã thúc đẩy giá thép tăng cao. Tình trạng thiếu điện trên diện rộng đã khiến hoạt động sản xuất tại nhiều nhà máy bị ngừng trệ, bao gồm nhiều nhà máy cung cấp cho Apple và Tesla, trong khi một số cửa hàng ở phía đông bắc hoạt động dưới ánh nến và các trung tâm thương mại phải đóng cửa sớm, thiệt hại kinh tế tại Trung Quốc ngày càng tăng cao.

Trên sàn giao dịch Thượng Hải giá thép thanh tăng 1,4% lên 5.579 CNY/tấn. Giá thép cuộn cán nóng được sử dụng trong sản xuất ô tô và thiết bị gia dụng, tăng 1,1% lên 5.618 CNY/tấn. Giá thép không gỉ của Thượng Hải giảm 1,7% xuống 20.375 CNY/tấn.

Giá quặng sắt kỳ hạn trên sàn Đại Liên giảm sau khi tăng ba phiên liên tiếp và giảm 4,2% xuống 670 CNY/tấn.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-20 24,750-20

  AUD

16,48094 17,18198

  CAD

17,84494 18,60398

  JPY

1650 1740

  EUR

26,79079 28,26183

  CHF

28,33654 29,54256

  GBP

32,045-2 33,409-2

  CNY

3,4284 3,5754