Cập nhật lúc 14h53 giờ Việt Nam, tức 7h53 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tiến 0,23%, lên ngưỡng 1753,85$/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1754,4/oz.
Giá vàng tăng nhẹ khi lực cầu tại vùng tâm lí 1750$ cải thiện. Tuy nhiên đà hồi phục của vàng khá mong manh khi vàng hầu như không tìm được yếu tố hỗ trợ. Cả hai yếu tố có tương quan nghịch với vàng đều tăng trong phiên cuối tuần.
Hiện tại, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, nhích 0,12%, lên ngưỡng 93,138.
Trong khi đó, lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm tăng chạm 1,432%.
Bên cạnh đó, vàng còn chịu áp lực lớn khi quỹ tín thác vàng hàng đầu thế giới SPDR bán tháo vàng. Hôm qua, quỹ bán ròng 8,14 tấn; lượng vàng nắm giữ của quỹ hiện chỉ còn 992,65 tấn.

Cũng gây áp lực lên tài sản trú ẩn an toàn, đó là chứng khoán toàn cầu nhảy vọt, được hỗ trợ bởi lo ngại dịu bớt về khả năng thanh khoản của tập đoàn phát triển bất động sản Trung Quốc Evergrande.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK sáng 24/9: VN-Index tăng nhẹ với thanh khoản suy yếu
12:12 PM 24/09
State Street Global Advisors: NĐT hãy ngừng chú ý tới Fed, việc quan trọng là đa dạng hóa danh mục
10:42 AM 24/09
Haworth từ Ngân hàng USBWM: Bây giờ nên chọn kim loại cơ bản và dầu để đầu tư, vàng thì còn phải chờ
10:12 AM 24/09
Giá cà phê đồng loạt tăng trên thị trường thế giới
08:52 AM 24/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |