Vàng đang tăng giá tại phiên Á do lực cầu bắt đáy, cover bán xuống của phiên US trước đó. Đồng USD bình ổn trở lại và tăng nhẹ. Lợi suất trái phiếu thì tăng mạnh lên 1.4% – điểm đáng chú ý.
Diễn biến thị trường tài chính. Bom nợ Hằng Đại vẫn đang cho thấy ổn thoả. Các dư chấn của FED vẫn còn nhưng lạc quan về gói 3.5 ngàn tỷ đô mang tên Biden vẫn đang chờ tung ra để chi tiêu, đầu tư công.
BTC đang ở mức 44.200 và chưa thấy bị bán tháo. CK furture của Hoa Kỳ giảm 0.3% ở các chỉ số – đáng chú ý.
Các chỉ báo kỹ thuật:
– Xu thế của giá vàng tính theo trung bình di động là đi xuống ở cả 3 được MA 50-100-200 cơ bản.
– Chỉ số MACD , đường tín hiệu và được Lịch sử đều nằm dưới mức trung bình. RSI đang đi xuống vùng 40 điểm.
Các mốc chú ý của vàng:
Resistance 3 1,805.3333
Resistance 2 1,790.6667
Resistance 1 1,766.3333
Pivot Point 1,751.6667
Support 1 1,727.3333
Support 2 1,712.6667
Fibo trong ngày hôm nay quan trọng Fibo 38% = 1752, Fibo 61% = 1761
Chiến lược: Bán ở R1 1766, bán ở Fibo 61% là 1761 thuận theo xu hướng xuống của các chỉ báo khác. Chỗ lời ở PP 1751 và 1745.
Lưu ý biến động mạnh phiên Mỹ khi Chủ tịch Powell phát biểu vào lúc 21h00.
Mong nhận được phản biện và đóng góp từ các bạn trader.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK sáng 24/9: VN-Index tăng nhẹ với thanh khoản suy yếu
12:12 PM 24/09
State Street Global Advisors: NĐT hãy ngừng chú ý tới Fed, việc quan trọng là đa dạng hóa danh mục
10:42 AM 24/09
Haworth từ Ngân hàng USBWM: Bây giờ nên chọn kim loại cơ bản và dầu để đầu tư, vàng thì còn phải chờ
10:12 AM 24/09
Giá cà phê đồng loạt tăng trên thị trường thế giới
08:52 AM 24/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |