Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.440 VND/USD, tỷ giá trần 23.828 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h15, ngày 24/9, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.870 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều hôm qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.655 – 22.865 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.650 – 22.870 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 23/9.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.665 – 22.855 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, giảm 5 đồng giá bán so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.005 – 23.175 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Haworth từ Ngân hàng USBWM: Bây giờ nên chọn kim loại cơ bản và dầu để đầu tư, vàng thì còn phải chờ
10:12 AM 24/09
Giá cà phê đồng loạt tăng trên thị trường thế giới
08:52 AM 24/09
Vàng có còn hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư?
04:12 PM 23/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |