Tỷ giá VND/USD 24/9: Tỷ giá liên ngân hàng tiếp tục trái chiều giữa các đơn vị 10:27 24/09/2021

Tỷ giá VND/USD 24/9: Tỷ giá liên ngân hàng tiếp tục trái chiều giữa các đơn vị

Hôm nay (23/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.134 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.440 VND/USD, tỷ giá trần 23.828 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h15, ngày 24/9, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.870 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.655 – 22.865 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.650 – 22.870 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 23/9.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.665 – 22.855 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, giảm 5 đồng giá bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank sáng 24/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.005 – 23.175 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,000 30 25,100 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,300 82,700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4300 24,8000

  AUD

16,521101 17,224105

  CAD

17,807-15 18,565-15

  JPY

1640 1730

  EUR

26,80467 28,27571

  CHF

28,34090 29,54694

  GBP

32,153151 33,521158

  CNY

3,4415 3,5885