Cập nhật lúc 11h22 ngày 28/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,65 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,92 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,94 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,78 – 36,88 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,65- 36,9 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,8 – 36,87 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h22 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1253,62/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,47 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 28/2/2017 lúc 11h22 chưa kể thuế và phí).
Thị trường vàng trong nước phản ứng khá trái chiều với thị trường quốc tế trong nhiều phiên trở lại đây. Đa số nhà đầu tư vẫn theo xu hướng bán vàng ra trong cả phiên.
Nguyên nhân khiến giá kim loại quí lao dốc được các chuyên gia đánh giá là do thị trường thế giới đang trông chờ vào bài phát biểu sắp tới của Tổng thống Mỹ, ông Donald Trump liên quan đến các vấn đề cắt giảm thuế, chi tiêu vào hạ tầng xã hội, đường lối ngoại thương…
Với mức giảm tới 14 USD/ounce, tức chỉ sau một đêm nhà đầu tư vàng đã thiệt hại khoảng gần 400.000 đồng/lượng.
Theo giới chuyên gia trong nước và đại diện một số doanh nghiệp vẫn khuyên người dân và nhà đầu tư có thể mua vàng thời điểm này. Đối với những nhà đầu từ lớn thì nên quan sát kỹ diễn biến thị trường vàng để có những quyết định mua, bán vào thời điểm giá hợp lý nhất.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 20 | 25,800 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,800 | 96,100 |
Vàng nhẫn | 94,800 | 96,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |