Tỷ giá VND/USD 25/8: Trung tâm và TT tự do giảm mạnh, NHTM trái chiều 10:17 25/08/2021

Tỷ giá VND/USD 25/8: Trung tâm và TT tự do giảm mạnh, NHTM trái chiều

Hôm nay (25/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.151 VND/USD, giảm 14 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.456 VND/USD, tỷ giá trần 23.846 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.

Cập nhật lúc 10h, ngày 25/8, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.685 – 22.915 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên thứ Ba.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.715 – 22.915 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.698 – 22.913 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 4 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.699 – 22.919 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 22.900 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 24/8.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.720 – 22.915 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt chiều thứ Ba.

Tỷ giá Vietcombank sáng 25/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 50 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.000 – 23.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146