Tỷ giá VND/USD 20/7: Trung tâm tăng mạnh, TT tự do biến động trái chiều 10:42 20/07/2021

Tỷ giá VND/USD 20/7: Trung tâm tăng mạnh, TT tự do biến động trái chiều

Hôm nay (20/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.207 VND/USD, tăng 12 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.511 VND/USD, tỷ giá trần 23.903 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cụ thể, lúc 10h15, ngày 20/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt phiên thứ Hai.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.902 – 23.117 VND/USD, giá mua – bán điều chỉnh giảm 7 đồng so với chốt phiên đầu tuần.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.902 – 23.122 VND/USD, tăng 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên 19/7.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều thứ Hai.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá Vietcombank sáng 20/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng giá mua, tăng 10 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,950 -150 25,050 -150

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,600100 83,000100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,550100 24,920100

  AUD

16,546-22 17,250-23

  CAD

17,83314 18,59215

  JPY

164-2 173-2

  EUR

26,604-3 28,064-3

  CHF

28,314-92 29,519-96

  GBP

31,697-239 33,046-250

  CNY

3,45414 3,60215