EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Thị trường tuần này thiếu vắng các thông tin kinh tế đến từ Mỹ ngoại trừ biên bản cuộc họp đầu năm của Fed. Tuy nhiên, tầm quan trọng của biên bản họp công bố lần này đã giảm đi nhiều sau phát biểu của chủ tịch Fed vào tuần trước.
Thông tin kinh tế đáng chú ý hôm nay là các chỉ số PMI sản xuất và dịch vụ của eurozone. Các số liệu công bố lần này được dự báo sẽ tiếp tục duy trì trên ngưỡng 50 điểm, cho thấy hoạt động kinh tế của các nước thuộc khu vực đồng tiền chung, đặc biệt là Đức và Pháp tiếp tục đà tăng trưởng.
Chiến lược giao dịch vàng:
Bán: 1238
Mục tiêu: 1226
Dừng lỗ: 1244
VNINEST – Chiến lược giao dịch
Pivot 1234.07
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1235 SL: 1241 TP: 1230
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1236 – 1239 – 1242
Mức hỗ trợ: 1233 – 1230 – 1227
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng SJC bị khóa trong vùng giao dịch hẹp
11:25 AM 21/02
Đừng vội hốt hoảng với tỷ giá
10:43 AM 21/02
Tín hiệu tích cực cho nền kinh tế
10:01 AM 21/02
Bảng giá vàng 9h sáng 21/02: Giá vàng vẫn chưa bật lên
08:59 AM 21/02
Giá dầu tiếp tục tăng
07:58 AM 21/02
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần từ 20/2 – 24/2
04:22 PM 20/02
Thời bất ổn, vàng lên ngôi
03:11 PM 20/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |