Cập nhật lúc 11h28 ngày 20/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,70 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,97 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,99 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,92 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,82 – 36,92 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,68- 36,95 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,82 – 36,90 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h28 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1234,65/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,97 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 20/2/2017 lúc 11h28 chưa kể thuế và phí).
Thị trường kim loại quý trong nước tiếp tục ghi nhận những phiên giao dịch trầm lắng. Theo Tập đoàn DOJI, do ảnh hưởng từ thị trường vàng thế giới, giá trong nước phiên cuối tuần không có nhiều giao dịch, lượng khách tham gia chủ yếu là nhỏ lẻ. “Điều này cho thấy nhà đầu tư đang rất thận trọng trước những diễn biến không rõ xu hướng từ giá vàng quốc tế”, đại diện doanh nghiệp đánh giá.
Sang tuần mới này, nhiều chuyên gia vẫn giữ quan điểm lạc quan với thị trường vàng và khuyến nghị nhà đầu tư trong nước nên theo dõi sát các kênh thông tin kinh tế chính trị ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng để có quyết định lựa chọn thời điểm tham gia thích hợp.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,810 -60 | 25,910 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,400 | 97,400 |
Vàng nhẫn | 94,400 | 97,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |