Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.518 VND/USD, tỷ giá trần 23.910 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.
Cập nhật lúc 10h, ngày 13/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên hôm trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.963 – 23.163 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày 12/4.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.922– 23.172 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra giảm 20 đồng so với giá chốt chiều thứ Hai.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.165 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, giảm 15 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 110 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.620 – 23.720 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Lợi suất trái phiếu 2,5% không phải là điều mà nhà đầu tư vàng phải sợ hãi đến thế: WGC
10:12 AM 13/04
Trong cuộc chạy đua của lạm phát và tăng trưởng kinh tế, Bạc sẽ ‘vượt mặt’ vàng – Heraeus Precious Metals
09:17 AM 13/04
TTCK: Hướng đến thử thách vùng kháng cự 1.275 – 1.300 điểm
08:12 AM 13/04
TT ngoại hối 12/4: EUR giảm dù dữ liệu bán lẻ tháng 2 khá tốt, đà tăng của USD bị kìm lại bởi ông Powell
04:27 PM 12/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 149,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |