Tỷ giá VND/USD 13/4: Thị trường tự do quay đầu giảm mạnh 10:17 13/04/2021

Tỷ giá VND/USD 13/4: Thị trường tự do quay đầu giảm mạnh

Hôm nay (13/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.214 VND/USD, giảm 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.518 VND/USD, tỷ giá trần 23.910 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.

Cập nhật lúc 10h, ngày 13/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên hôm trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.963 – 23.163 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày 12/4.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.922– 23.172 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra giảm 20 đồng so với giá chốt chiều thứ Hai.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.165 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, giảm 15 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank ngày 13/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 110 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.620 – 23.720 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,240 -10 25,340 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,610-30 25,000-30

  AUD

16,31943 17,01345

  CAD

17,590-75 18,338-78

  JPY

1610 1700

  EUR

26,455-39 27,906-41

  CHF

28,23987 29,44091

  GBP

31,567-87 32,910-90

  CNY

3,421-3 3,566-3