EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Nhà đầu tư đang dồn sự chú ý vào chính trường Pháp sau khi lãnh đạo đảng cực hữu Mặt trận Quốc gia (FN) Marine Le Pen tuyên bố ứng cử cho vị trí Tổng thống Pháp. Theo kết quả các cuộc thăm dò dư luận mới đây sau vụ “Penelopegate” (vụ ông Fillon bị nghi đã tạo việc làm giả cho vợ con để lãnh tổng cộng gần 1 triệu euro), bà Marine Le Pen được dự đoán sẽ dẫn đầu trong cuộc bầu cử vòng 1 diễn ra ngày 23/4 tới.
Nổi tiếng với chủ trương chống nhập cư và toàn cầu hóa, bà Le Pen từng nhiều lần khẳng định châu Âu là một nội dung quan trọng trong chương trình tranh cử của mình với những chỉ trích nhằm vào EU và đồng euro. Ứng cử viên của Mặt trận Quốc gia hứa hẹn sẽ tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý về việc Pháp rời khỏi EU, tương tự như Brexit.
Chiến lược giao dịch vàng:
Mua: 1228
Mục tiêu: 1242
Dừng lỗ: 1220
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1233.59
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1232 SL: 1227 TP: 1240
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1238 – 1240 – 1244
Mức hỗ trợ: 1229 – 1224– 1221
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng trong nước tăng nhẹ theo thế giới
11:22 AM 08/02
Jeremey Siegel: Chẳng có lí do gì để đầu cơ vào vàng lúc này
11:01 AM 08/02
Kinh tế Việt Nam 2017: Kỳ vọng khởi sắc
10:20 AM 08/02
“Vàng đã thoát ly khỏi biến động kinh tế”
09:08 AM 08/02
Doanh nghiệp vàng trúng đậm ngày Thần tài
08:07 AM 08/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,200 | 153,200 |
| Vàng nhẫn | 151,200 | 153,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |