Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.533 VND/USD, tỷ giá trần 23.927 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay khá bất thường, nơi tăng và nơi lại giảm không đồng thuận.
Cụ thể, lúc 11h09 ngày 26/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.965 – 23.175 VND/USD, mua vào – bán ra, giảm 15 đồng mỗi chiều so với chốt phiên 25/3.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.995 – 23.195 VND/USD, điều chỉnh tăng mỗi chiều mua và bán thêm 15 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.978 – 23.178 VND/USD, giảm 2 đồng chiều mua và giảm 2 đồng chiều bán so với chốt phiên 25/3.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.939– 23.189 VND/USD, điều chỉnh giảm 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.995 – 23.195 VND/USD, điều chỉnh tăng mỗi chiều mua và bán thêm 15 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 26/3
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng khá tốt. Cùng thời điểm, giá USD chợ đen mua vào ở ngưỡng 23.970 đồng/USD và giá bán ra 24.020 đồng/USD, đi ngang so với ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Tỷ giá USD/VND sáng 25/3: TGTT liên tục tăng, USD chợ đen dậy sóng; giá USD NHTM vẫn ‘bình chân như vại’
10:47 AM 25/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900-300 | 148,400-800 |
| Vàng nhẫn | 146,900-300 | 148,430-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |