Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.451 VND/USD, tỷ giá trần 23.839 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay hầu như ghi nhận đà tăng
Cụ thể, lúc 10h34, ngày 1/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra, điều chỉnh tăng 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều thứ Sáu.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.920 – 23.120 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 26/2.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.917 – 23.117 VND/USD, tăng 7 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Sáu tuần trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.886 – 23.126 VND/USD, điều chỉnh tăng 13 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 26/2.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.090 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tháng 2.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 1/3
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng giảm sau khi tăng vào cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.850 – 23.930 VND/USD, tức là giảm đồng mỗi chiều giao dịch so với ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 1 – 5/3
08:18 AM 01/03
Chuyên gia Kitco dự báo giá vàng tuần sau: Còn nhiều chông gai, thậm chí có thể thủng mốc 1500$
10:58 AM 27/02
Chốt phiên Mỹ cuối tuần, vàng giảm sâu nhất xuống 1720$
06:53 AM 27/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |