Cụ thể, đóng cửa phiên 18/1, đồng USD tăng lên mức cao nhất trong 4 tuần so với các đồng tiền chủ chốt khác.
Ngược lại, hợp đồng vàng giao ngay lùi 0,3% xuống 1820,46$, rớt xuống mức thấp nhất kể từ ngày 01/12/2020 là 1809,90$ hồi đầu phiên.
Hợp đồng vàng tương lai mất 0,7% còn 1816,80$.
Cùng kịch bản với vàng, hợp đồng dầu Brent lùi 30 xu (tương đương 0,5%) xuống 54,79 USD/thùng, sau khi giảm 2,3% trong ngày 15/01.
Hợp đồng dầu WTI mất 21 xu (tương đương 0,4%) còn 52,15 USD/thùng, sau khi rớt 2,3% trong phiên trước đó.
Tuy vậy, triển vọng giá vàng dầu vẫn là lạc quan khi mà nền kinh tế Mỹ nhiều khả năng có thêm gói kích thích mới.
Tuần trước, Tổng thống đắc cử Joe Biden đã công bố gói kích thích trị giá 1.900 tỷ USD để khôi phục kinh tế và muốn tiềm 100 triệu liều vắc-xin chống Covid-19 trong 100 ngày nhậm chức.
Chủ tịch Fed, Jerome Powell, cũng cho biết không có lý do gì để thay đổi quan điểm của ngân hàng trung ương khi nền kinh tế Mỹ vẫn còn cách xa các mục tiêu lạm phát và việc làm.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
TT ngoại hối 18/1: Ngược dòng số liệu kinh tế, USD tiếp tục bứt phá; CNY quay đầu giảm
04:13 PM 18/01
Thị trường vàng Châu Á bắt đầu sôi động mùa lễ hội
03:38 PM 18/01
Phân tích cho thấy vàng đang bị định giá thấp và là cơ hội đầu tư tuyệt vời nhất của 2021
03:23 PM 18/01
TT vàng 18/1: Mặc USD tăng, vàng vẫn hồi phục tốt
02:48 PM 18/01
TTCK sáng 18/1: Diễn biến lình xình, VN-Index giảm điểm
12:38 PM 18/01
Thị trường vàng đang mất dần sức hấp dẫn?
11:38 AM 18/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |