Xu hướng tăng giá vàng củng cố khi lợi suất thực Trái phiếu của Mỹ giảm trở lại.
Lợi suất thực tế hoặc được điều chỉnh theo lạm phát của Hoa Kỳ đang giảm trở lại và có vẻ là động lực thúc đẩy lợi nhuận của vàng.
Lợi suất thực tế kỳ hạn 10 năm giảm xuống -0,98% vào thứ Hai, khởi động tháng ở mức -0,89%, theo dữ liệu do Bộ Tài chính Hoa Kỳ cung cấp. Sự sụt giảm 9 điểm cơ bản trong lợi suất thực của Hoa Kỳ dường như đã thúc đẩy lực cầu vàng trong tháng này. Vào thời điểm viết bài, vàng đang giao dịch gần 1832$, tương đương mức tăng hơn 3% tính đến thời điểm hiện tại. Giá đã tăng từ 1775$ lên 1875$ vào đầu tháng 12.
Sự sụt giảm trong lợi suất được điều chỉnh theo lạm phát thường là dấu hiệu tốt cho việc tích trữ các tài sản có giá trị như vàng. Kim loại quý đã tăng mạnh từ 1450$ lên mức cao kỷ lục 2075$ trong 5 tháng tính đến ngày 7/8, khi lợi suất thực giảm từ -0,42% xuống mức thấp nhất lịch sử là -1,08%.
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng có thể bứt phá khi đang trong xu hướng tăng nhẹ?
11:33 AM 15/12
BMO đặt câu hỏi: Liệu nhu cầu vàng vật chất có đủ đề bù đắp lực cầu yếu hơn từ nhà đầu tư vào năm 2021?
11:18 AM 15/12
Vắc xin – kẻ thù của thị trường vàng lúc này
09:08 AM 15/12
Phiên 14/12: Covid-19 phủ bóng đen lên chứng khoán Mỹ; Dầu thô thẳng tiến đỉnh 9 tháng
08:53 AM 15/12
DOJI ra mắt hình thức mua bán vàng vật chất eGold
07:53 AM 15/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |