Tỷ giá VND/USD 14/10: Tỷ giá tại ngân hàng thương mại nhiều biến động 10:38 14/10/2020

Tỷ giá VND/USD 14/10: Tỷ giá tại ngân hàng thương mại nhiều biến động

Sáng nay (14/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.197 VND/USD, tăng 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.501 VND/USD, tỷ giá trần 23.893 VND/USD.

Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh tăng-giảm trái chiều tại các đơn vị.

Cụ thể, lúc 9h50, ngày 14/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, giá mua và bán đều giảm 10 đồng so với phiên trước.

Cùng thời điểm trên, ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, mua vào-bán ra cũng giảm 10 đồng so với mức niêm yết trước.

Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.069 – 23.269 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua nhưng chiều bán lại giảm 10 đồng so với chốt phiên chiều thứ ba.

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.041 – 23.271 VND/USD, tăng 21 đồng mua vào, giảm 9 đồng bán ra so với mức niêm yết trước đó.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.090 – 23.280 VND/USD, giá mua vào, bán ra giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.095 – 23.285 VND/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua, đi ngang ở chiều bán so với niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 14/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả 2 chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.200 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140