Vàng đang cảm nhận sự khó khăn thứ Năm bởi đồng đô la Mỹ tăng giá so với các đồng tiền chính.
Kim loại vàng đang giao dịch gần $1950 vào thời điểm viết bài – giảm 0,5% trong ngày. Trong khi đó, chỉ số đô la, đo lường giá trị của đồng bạc xanh so với các đồng tiền lớn, tăng 0,30% ở mức 93,41.
Đồng đô la dường như đang thu hút lực mua dựa trên tuyên bố của Fed được đưa ra hôm thứ Tư.
Từ góc độ phân tích kỹ thuật, vàng đang hướng về phía nam, khi đối mặt với sự từ chối tại đường trên cùng của tam giác giảm dần kéo dài một tháng trong ngày thứ hai liên tiếp vào thứ Tư.
Đường trung bình động đơn giản trong 50 ngày (SMA) ở mức $1931 có thể cung cấp hỗ trợ, nếu bị phá vỡ, sẽ làm lộ điểm cuối dưới của tam giác giảm dần, hiện ở mức $1909.
Đóng cửa hàng ngày trên mức cao nhất hôm thứ Tư là $1973 sẽ mở ra cơ hội vàng phục hồi xu hướng tăng rộng hơn và tạo đà chinh phục ngưỡng $2000.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Từ trung lập đến giảm giá
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Fed giữ lãi suất gần 0, giá vàng tăng như dự đoán
08:41 AM 17/09
Cựu CEO Goldman Sachs: Bây giờ là lúc để vàng, bạc tỏa sáng
08:41 AM 17/09
Phiên 16/9: Dầu thô vọt 4% vì cung giảm; Phố Wall đi xuống vào cuối phiên dù được Fed hỗ trợ
08:00 AM 17/09
Ông Suga lên làm thủ tướng mới của Nhật Bản. Trong khi đó tổng thống Donad Trump bất bình với phán quyết có lợi cho Trung Quốc của WTO
05:40 PM 16/09
TT ngoại hối 16/9: Yên chạm đỉnh 2 tuần, Nhân dân tệ lấn lướt USD trước khi Fed đưa quyết sách
04:20 PM 16/09
TT vàng 16/09: Tăng dần đều chờ cuộc họp báo của Fed
03:10 PM 16/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,3001,800 | 153,3001,800 |
| Vàng nhẫn | 151,3001,800 | 153,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |