Trong giờ giao dịch ngày thứ Năm, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 2037.61 USD lên tới 2062.47 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 2070.04 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 2076.58 – 2080.15 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 2090.7 – 2092.48 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 2111.93 – 2115.5 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 2044.8 – 2041.23 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 2021.78 – 2020 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 2009.45 – 2005.88 USD.
Martket Overview – Tổng quan thị trường
Như vậy cậu vàng lại tiếp tục lầm lũi đi lên và tạo cột mốc cao mới 2075 (tạm thời) và khiến anh em short thủ lại ngậm ngùi cay đắng với kiếp dò đỉnh, không biết khi nào là đỉnh là câu nói thích hợp nhất vào lúc này, chúng ta đừng nên cố gắng làm những chuyện khó khăn.
Quan sát hành động nến tuy giá đi lên nhưng liên tục xuất hiện các nến nhỏ có dâu trên và khối lượng giảm, chúng ta thấy có dấu hiệu kiệt sức của xu hướng, có vẻ cậu Vàng đang cố dướn lên thêm một đoạn để đạt được mục đích gì anh em biết rồi đấy.
Cấu trúc xu hướng
Cấu trúc sóng Elliott
Cậu vàng đang hoàn tất chu kỳ sóng đẩy (5) và chưa có dấu hiệu cho sự kết thúc khi giá tiếp tục được đẩy lên 2075, sóng 5 được xác nhận hoàn thành khi có một cú thoái lui lớn hơn 50% lực tăng hiện tại từ sóng 4 được tạo ra .
Chiến lược giao dịch
Như vậy, Cậu Vàng đang có dấu hiệu tạo đỉnh để thận trọng chúng ta có thể chờ cậu vàng phá vỡ mốc hỗ trợ 2010 và tham gia vào cú pullback sau đó, đây là phương án ưu tiên vì có thể động lực tăng còn tiếp diễn.
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |