PTKT vàng sáng 23/7: (XAU/USD) giảm 10USD từ mức cao nhiều năm 11:41 23/07/2020

PTKT vàng sáng 23/7: (XAU/USD) giảm 10USD từ mức cao nhiều năm

Tóm tắt

  • Vàng đã quay trở lại mức $1867 từ ngưỡng cao nhất trước đó là $1877.
  • Biểu đồ hàng giờ cho thấy sự phân kỳ giảm của RSI.

Phân tích

Vàng hiện đang giao dịch ở mức $1867, sau khi chạm ngưỡng cao nhất trong 9 năm là $1877 vài giờ trước.

Biểu đồ hàng giờ hiện cho thấy sự phân kỳ giảm của chỉ số sức mạnh tương đối (RSI). Một mô hình tương tự được quan sát trong biểu đồ 4 giờ. Hơn nữa, chỉ báo RSI 14 theo ngày đang ghi nhận các điều kiện quá mua khi vượt ngưỡng 70.

Do đó, pullback có thể được mở rộng đến mức trung bình di chuyển đơn giản (SMA) 10 ngày, hiện ở mức $1841.

Xu hướng chung sẽ vẫn tăng miễn là giá đang giữ trên mức thấp $1795 được tạo ra vào ngày 16/7.

Biểu đồ hàng giờ

Xu hướng: Quá mua

Các mức giá kĩ thuật đối với vàng (XAU/USD)

TỔNG QUÁT

  • Hôm nay giá cuối cùng: $1867,11
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày: -5,01
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày%: -0,27
  • Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1872,12

XU HƯỚNG

  • SMA20 hàng ngày: $1798,17
  • SMA50 hàng ngày: $1756,56
  • SMA100 hàng ngày: $1703,64
  • SMA200 hàng ngày: $1613,92

CẤP ĐỘ

  • Mức cao hàng ngày trước: $1872,16
  • Mức thấp hàng ngày trước: $1840,66
  • Mức cao hàng tuần trước: $1815,1
  • Mức thấp hàng tuần trước: $1790,42
  • Mức cao hàng tháng trước: $1785,91
  • Mức thấp hàng tháng trước: $1670,76
  • Fibonacci hàng ngày 38,2%: $1860,13
  • Fibonacci hàng ngày 61,8%: $1852,69
  • Điểm Pivot hàng ngày S1: $1851,13
  • Điểm Pivot hàng ngày S2: $1830,15
  • Điểm Pivot hàng ngày S3: $1819,63
  • Điểm Pivot hàng ngày R1: $1882,63
  • Điểm Pivot hàng ngày R2: $1893,15
  • Điểm Pivot hàng ngày R3: $1914,13

giavangvn.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 30 25,750 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140