Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/7 (cập nhật) 14:51 08/07/2020

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/7 (cập nhật)

Theo Reuters, ngày 7/7, chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang, Atlanta Raphael Binto nhận định, sự gia tăng số người nhiễm bệnh tại Mỹ đã khiến nhà đầu tư lo lắng trở lại.

Ông Jim Wyckoff, nhà phân tích cao cấp của Kitco, cho rằng giá giảm là cơ hội mua vào do các nhà đầu tư dự đoán vàng sẽ tiếp tục tăng. Cùng với đó, vàng trong tương lai được dự báo có thể đạt mức cao nhất trong gần 9 năm.

TRADING212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày thứ Ba, giá vàng giao ngay giao dịch nâng giá trị từ 1783.03 USD lên tới 1793.31 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1793.41 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1802.28 – 1805.33 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1811.26 – 1812.78 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1826.31 – 1829.36 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1781.3 – 1778.25 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1764.72 – 1763.2 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1757.27 – 1754.22 USD.

TRADINGVIEW – Chiến lược giao dịch vàng 1

Vàng hiện tại đã đạt đỉnh rồi và chưa có dấu hiệu có 1 cú giảm mạnh. Với kèo sell về quanh 1775 ngày hqua thì mọi người cũng đã có thể chốt lời được rồi.

Vàng hiện tại theo phân tích kỹ thuật đã phá nêm giá với hướng đi lên, có thể sell về đường trendline rồi tiếp tục canh mua lên với vàng

chiến lược hôm nay: sell vàng 1795 tp 1785 sl 1793

buy vàng 1775 80 tp 1800 sl 1768

TRADINGVIEW – Chiến lược giao dịch vàng 2

Gold vẫn đang trong trend tăng của sóng (v) . Khả năng sẽ lên đến vùng 1810-1820

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -80 25,760 -80

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140