Vàng đang được mua vào tại $1773, tăng 0,24% mỗi ngày, trong những giờ đầu phiên giao dịch thứ Tư tại thị trường châu Á. Hiện tại, quý kim đã làm mới điểm giá cao nhất kể từ tháng 10/2012 bằng mức cao nhất trong ngày là $1773,54. Mặc dù vậy, đường kháng cự hàng tuần có thể là một vấn đề ngay lập tức đối với kịch bản tăng trong điều kiện quá mua của RSI.
Do đó, những người bán vẫn có cơ hội hy vọng trừ khi vàng thỏi phá vỡ trên $1775. Tuy nhiên, họ sẽ kiềm chế bước vào thị trường trước khi giá trượt xuống dưới mức cao nhất ngày thứ Hai là $1758,74/oz.
Nếu kim loại quý rơi xuống dưới đỉnh thứ Hai, một khu vực ngang ngắn hạn khoảng $1745/43 sẽ là hỗ trợ chính. Nếu phạm vi vừa nêu bị xuyên thủng, vàng có nguy cơ tìm về $1730 và $1700 để làm hỗ trợ.
Về kịch bản giá lên, việc vượt trên $1775 sẽ đẩy vàng lên ngưỡng đỉnh đầu năm 2012 gần $1795. Xa hơn, con số $1800/oz và mức đỉnh tháng 11/2011 gần $1804/oz là một số thách thức bổ sung mà đà tăng sẽ phải nỗ lực tiếp cận sau đó.
Biểu đồ vàng hàng giờ
Xu hướng: Dự kiến pullback
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
TTCK: Thận trọng chờ phiên bứt phá
10:00 AM 24/06
Vì sao tiền điện ‘nhảy’ vọt?
05:51 PM 23/06
Lãi suất thấp sẽ kéo dài hơn 2 năm nữa – David Rosenberg
04:41 PM 23/06
TT vàng 23/6: Phăng phăng leo dốc, chinh phục đỉnh cao
03:11 PM 23/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 -180 | 27,620 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |