Vàng ghi nhận giá mua vào khá tốt tại thời điểm viết bài với các biểu đồ kỹ thuật báo cáo mô hình tăng giá.
Kim loại quý hiện đang được giao dịch quanh $1753/oz, mức cao nhất kể từ ngày 20/5.
Biểu đồ hàng ngày MACD và đường tín hiệu đang báo cáo một đột phá kênh giảm; đồng thời, biểu đồ giá hàng giờ đang hiển thị một đột phá tam giác đối xứng. Những mô hình này cho thấy rằng đợt phục hồi từ mức thấp ngày 5/6 là $1670 đã được nối lại và giá có thể tăng lên mức cao nhất năm 2020 là $1765 đạt được vào ngày 18/5.
Nếu ngưỡng giá $1765 bị xuyên thủng, thị trường chắc chắn sẽ hướng tới rào cản tâm lý $1800.
Ngược lại, mức đóng cửa dưới $1704 (đỉnh ngày 15/6) là cần thiết để vô hiệu hóa thiết lập tăng giá.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Tăng
giavangvn.org
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng tuần này: Liệu có kéo dài xu hướng tăng mạnh hơn 1% của phiên thứ Sáu tuần trước (Phần 2)
09:41 AM 22/06
Sáng 22-6, thế giới vượt mốc 9 triệu ca bệnh COVID-19
09:21 AM 22/06
Vàng tuần này: Liệu có kéo dài xu hướng tăng mạnh hơn 1% của phiên thứ Sáu tuần trước (Phần 1)
09:00 AM 22/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 22 – 26/6
08:01 AM 22/06
Giá USD hãm đà tăng phiên cuối tuần
11:01 AM 20/06
Tháng 5: Xuất khẩu vàng Thụy Sĩ sang Hoa Kỳ xô đổ mọi kỉ lục
03:51 PM 19/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |