Thời điểm 11h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 46,65 – 47,17 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 46,20 – 47,20 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 450.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 46,78 – 47,23 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 400.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 46,70 – 47,30 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 300.000 đồng/lượng theo chiều mua vào so với phiên giao dịch chiều qua.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết vàng miếng ở mức: 46,75 – 47,25 triệu đồng/lượng (MV-BR). Mức giá này tăng 150.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên giao dịch chiều qua.
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay tăng cao theo đà thế giới. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (52% khách mua vào và 48% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.669 USD/ounce, tương đương 46,83 triệu đồng/lượng.
Vàng có thể tăng cao hơn nữa khi các nhà đầu tư tìm kiếm sự an toàn trong bối cảnh lo ngại về sự suy thoái kinh tế toàn cầu. Nỗ lực ngăn chặn dịch bệnh Covid-19 lây lan đã khiến kinh tế ở nhiều khu vực đình trệ, chuỗi cung ứng toàn cầu bị ngắt quãng và hệ thống tài chính thế giới bị đe dọa.
Giới phân tích nhận định thị trường tài chính có thể tăng thêm rủi ro, kinh tế toàn cầu khó tránh khỏi suy giảm buộc phải bán cổ phiếu, chuyển dịch vốn sang vàng khiến thị trường chứng khoán quốc tế tiếp tục đỏ sàn, còn giá vàng thế giới 3 ngày qua đã tăng gần 70 USD/oune.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |