Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 22/12
Hôm nay thị trường đón nhận một số thống kê kinh tế của Mỹ bao gồm số đơn đặt hàng lâu bền tháng 11, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp tuần trước và số liệu điều chỉnh GDP quý III của Mỹ. Các dữ liệu trên được công bố sau cuộc họp của Fed nên dự kiến sẽ không có tác động nhiều đến đồng USD. Với kỳ vọng các chính sách tăng chi tiêu cũng như cắt giảm thuế của tổng thống mới Donald Trump sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và kích thích lạm phát tại Mỹ, qua đó khiến Fed tăng lãi suất nhanh hơn trong tương lai, đồng USD được dự báo sẽ duy trì đà tăng giá trong thời gian tới.
Số liệu GDP quý III của New Zealand công bố sáng nay cho thấy tăng trưởng trong quý vừa qua của nền kinh tế nước này đạt 1.1%, cao hơn so với dự báo 0.8% và mức tăng 0.7% của quý II.
Chiến lược giao dịch:
Bán 1134
Mục tiêu 1122
Dừng lỗ 1140
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 22/12
Pivot 1131.47
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1134 SL: 1138 TP: 1125
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1132 – 1135 – 1140
Mức hỗ trợ: 1127 – 1124 – 1120
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng quay đầu giảm về 36,3 triệu đồng/lượng
10:53 AM 22/12
Ngày 22/12: Tỷ giá USD/VND đi ngang
09:52 AM 22/12
Giá dầu duy trì 50 USD/thùng nếu OPEC thực hiện hạ sản lượng
08:41 AM 22/12
Đầu tư đừng mong ăn xổi
08:10 AM 22/12
Bản tin 10pm: Đô la thoái lui khiến vàng cố vùng lên
10:01 PM 21/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |