Một dự báo trên tờ The Nation cho rằng, ngành du lịch châu Á có thể tổn thất 3,26 tỷ USD do virus corona nếu dịch bệnh này được kiềm chế vào đầu tháng Ba tới. Tác động của dịch có thể còn trầm trọng hơn tác động của dịch SARS năm 2003.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1566.92 USD lên tới 1576.41 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1576.83 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1581.83 – 1583.77 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1587.25 – 1588.22 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1596.55 – 1598.49 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1569.05 – 1567.11 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1558.78 – 1557.81 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1554.33 – 1552.39 USD.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
170 người thiệt mạng do virus viêm phổi Vũ Hán
08:38 AM 30/01
Người mua vàng cười tươi, kẻ găm giữ USD khóc thầm
07:50 AM 30/01
Ngày vía Thần Tài nên mua gì để mang lại tài lộc và may mắn
07:30 AM 30/01
Trung Quốc nguy kịch, toàn cầu chao đảo
09:20 AM 29/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |