Cập nhật lúc 11h18 ngày 19/12/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,80 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,45 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 36,47 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,95 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,345 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,00 – 36,45 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,00 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,95 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h18 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1139,39/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 5,15 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/12 lúc 11h18 chưa kể thuế và phí).
Các chuyên gia cho rằng, hiện nay để ổn định giá USD, Ngân hàng Nhà nước gần như không cho nhập vàng nên nguồn cung có phần bị co hẹp. Trong khi đó, cầu vàng trong dân vẫn diễn ra dù ở mức độ nhiều hay ít.
Do đó, tốc độ điều chỉnh giữa vàng trong nước và thế giới không tương đồng nhau khi có lúc vàng quốc tế tăng, Việt Nam cũng tăng nhưng không nhiều, và khi kim loại quý thế giới giảm, trong nước cũng giảm nhưng nhỏ giọt khiến khoảng cách vàng nội, ngoại ngày càng tăng cao.
Tập đoàn DOJI cũng cho biết, mức giảm giá liên tiếp ở các phiên giao dịch gần đây đã tác động không nhỏ tới tâm lý nhà đầu tư. Việc khó xác định xu hướng là một trong những lý do khiến người mua bán không mạnh dạn tham gia thị trường.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,295 -15 | 26,395 -15 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700 | 119,700 |
Vàng nhẫn | 117,700 | 119,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |