Thời điểm 11h30 trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 43,95 – 44,47 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng tăng 1.030.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 1.050.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 44,18 – 44,55 triệu đồng/lượng(MV-BR), tăng 1.070.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 1.200.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý cũng điều chỉnh tăng thêm 950.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 1.100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra đối với giá vàng SJC với mức giá niêm yết là 44,05 – 44,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tập đoàn Doji cũng điều chỉnh tăng 1.000.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 1.100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra đối với giá vàng SJC với mức giá niêm yết là 44,10 – 44,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào tăng so với lượng bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu giờ sáng ngày 06/01 (theo giờ Việt Nam), giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.567,51 USD/Ounce. Trong khi đó, giá vàng giao tháng 3/2020 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.575,4 USD/Ounce, tăng 19,0 USD trong phiên.
Giá vàng tăng mạnh do thị trường lo ngại căng thẳng ở Trung Đông, với tâm điểm là xung quanh mối quan hệ Mỹ – Iran có nguy cơ bùng nổ thành những cuộc xung đột mới. Hình ảnh lá “cờ máu”, “cờ phục hận” lần đầu tiên được Iran treo trên thánh đường Hồi giáo Jamkaran kể từ thời Trung Cổ bất chấp những nỗ lực hạ nhiệt căng thẳng của cộng đồng quốc tế. Về phía Mỹ, Tổng thống Donald Trump cũng đưa ra những tuyên bố hết sức cứng rắn về vấn đề Iran.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,800-1,500 | 119,800-1,500 |
Vàng nhẫn | 117,800-1,500 | 119,830-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |