Cụ thể, giá vàng sáng hôm nay 6/1 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 43,90 – 44,37 triệu đồng/lượng, tăng 980.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 950.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch cuối tuần trước.
Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 43,90 – 44,35 triệu đồng/lượng, tăng 980.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 950.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch cuối tuần trước.
Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM cùng niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 43,75 – 44,10 triệu đồng/lượng, tăng 650.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 800.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch cuối tuần qua.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 43,75 – 44,20 triệu đồng/lượng, tăng 650.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 900.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch cuối tuần qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên giao dịch cuối tuần qua, hiện giá vàng SJC niêm yết mua vào, bán ra ở mức 43,11 – 43,28 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng sáng ngày 6/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 43,900 | 44,350 |
SJC Hà Nội | 43,900 | 44,370 |
VIETINBANK GOLD | 43,900 | 44,370 |
SCB | 43,300 | 43,800 |
EXIMBANK | 43,900 | 44,350 |
DOJI HN | 44,050 | 44,350 |
DOJI HCM | 44,050 | 44,350 |
Phú Qúy SJC | 44,000 | 44,350 |
PNJ HCM | 43,950 | 44,350 |
PNJ Hà Nội | 43,950 | 44,350 |
Bảo Tín Minh Châu | 44,050 | 44,300 |
ACB | 43,900 | 44,300 |
Sacombank | 42,480 | 42,950 |
Mi Hồng | 43,900 | 44,600 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 6/1.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |