Sau khi nhảy vọt lên đỉnh cao mới kể từ tháng 4/2013, giá vàng đã dao động khoảng $1575 trong phiên giao dịch thứ Hai châu Á.
Kim loại quý vàng gần mức thoái lui Fib 61,8% của đà giảm lớn từ đỉnh năm 2011 xuống đáy 2015, khoảng $1589.
Tuy nhiên, các điều kiện mua quá mức của RSI có thể thách thức sự tăng giá của vàng, điều này nếu không được tôn trọng có thể đẩy báo giá lên mức $1600/oz. Trong thời gian trú ẩn an toàn, vượt $1600/oz là cơ sở để vàng nhắm đỉnh tháng 3/2013 – mức cao gần $1616.
Ngoài ra, một đường xu hướng tăng dần kể từ tháng 5/2019, ở mức $1478/oz sẽ là chìa khóa. Nếu vàng đảo chiều rời khỏi mức này, giá sẽ sụt sâu hơn về khu vực dưới $1450.
Biểu đồ vàng hàng tháng
Xu hướng: Dự kiến pullback
TỔNG QUÁT:
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Mỹ đối đầu với Iran sẽ ảnh hưởng đến giá dầu như thế nào?
08:46 AM 06/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 6 – 10/1
08:36 AM 06/01
TTCK: Cần bứt phá thành công qua vùng 969-972
08:36 AM 06/01
Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/1, USD giảm mạnh
08:11 AM 06/01
Giá vàng hôm nay 6/1, đà tăng giá chưa dừng
08:11 AM 06/01
Giá vàng tuần từ 6- 10/1/2020: Xoáy theo xung đột Mỹ- Iran
06:50 AM 06/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |