Thời điểm 11h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 42,05 – 42,42 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 150.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 200.000 đồng/lượng cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 42,21 – 42,66 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 180.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 42,19 – 42,33 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 180.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 170.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 42,15 – 42,35 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 160.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 140.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Còn tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 42,15 – 42,35 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 170.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay tăng mạnh. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (53% khách mua vào và 47% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.510 USD/ounce, tương đương 42,26 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới tăng vọt lên đỉnh cao 7 tuần, vượt lên trên ngưỡng nhạy cảm 1.500 USD/ounce ngay sau kỳ nghỉ lễ Giáng sinh. Hàng loạt các thông tin xấu vẫn ám ảnh các thị trường tài chính.
Giới đầu tư đang bị ám ảnh về cuộc đối đầu mới giữa Bình Nhưỡng và Washington trong bối cảnh Triều Tiên ngày càng thất vọng vì không được Mỹ nới lỏng trừng phạt cho dù nước này đã kiềm chế thử tên lửa tầm xa và hạt nhân.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |