BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 15/12:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 35,850,000 | 36,450,000 |
| SJC HÀ NỘI | 35,850,000 | 36,470,000 |
| DOJI HN | 35,950,000 | 36,350,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 35,950,000 | 36,350,000 |
| PNJ Hà Nội | 35,900,000 | 36,350,000 |
| SACOMBANK | 36,000,000 | 36,500,000 |
| VIETNAMGOLD | 35,950,000 | 36,350,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 35,850,000 | 36,380,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,100,000 | 36,300,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 15/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thích ứng trước biến động tỷ giá, giá vàng
08:53 AM 15/12
FED HIKE RATES: Nói là làm, FED đưa lãi suất lên 0.75% khiến chứng khoán và vàng bị bán tháo
06:30 AM 15/12
Vàng- hướng đi tiếp theo ra sao?
04:55 PM 14/12
Fed tăng lãi suất – câu chuyện nóng nhất tháng 12?
04:44 PM 14/12
DailyForex: Nhận định thị trường vàng ngày 14/12
04:24 PM 14/12
Nhu cầu vàng Trung Quốc có thể tăng lên trong năm 2017
03:53 PM 14/12
Nên bỏ bao nhiêu trứng vào một giỏ?
02:22 PM 14/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |