Trên thị trường thế giới, giá vàng Châu Á đang được giao dịch quanh 1.478,9 USD/ounce.
Theo nhà phân tích Warren Patterson của ING, giá vàng đang ở trạng thái “cầm chừng” do triển vọng tích cực của đàm phán thương mại Mỹ-Trung Quốc đã hạn chế đà tăng giá của kim loại quý này. Tuy vậy, chuyên gia này cho rằng việc thiếu các thông tin chi tiết về thỏa thuận trên có thể gây ra những bất ổn đối với thị trường.
Trước đó, Đại diện Thương mại Mỹ Robert Lighthizer ngày 17/12 cho biết thông tin chi tiết về việc Trung Quốc mua các hàng hóa của Mỹ trong thỏa thuận thương mại “Giai đoạn một” sẽ được cung cấp bằng văn bản, song không đưa ra thêm thông tin cụ thể về thời điểm công bố thỏa thuận trên.
Trong khi đó, quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới là SPDR Gold Trust ngày 17/12 cho biết lượng vàng nắm giữ của quỹ đã giảm 0,6%.
Còn trên thị trường các kim loại quý khác, giá palladium giảm 0,5% xuống còn 1.944,13 USD/ounce, sau khi đạt mức cao kỷ lục 1.998,43 USD trong phiên giao dịch trước đó. Còn giá bạc tăng 0,3% lên 17,05 USD/ounce trong khi giá bạch kim tăng 0,2% lên 929,60 USD/ounce.
Tại thị trường Việt Nam, vào lúc 16 giờ 30 phút ngày 18/12, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội ở mức 41,42 – 41,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng so với phiên sáng nay.
Giá vàng được Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 41,48 – 41,63 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng so với phiên sáng nay.
Tại BTMC niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,47 – 41,59 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên sáng nay.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |