Cụ thể, giá vàng 9h hôm nay 18/12 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,64 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,40 – 41,62 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,43 – 41,58 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,41 – 41,61 triệu đồng/lượng, giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng giữ nguyên so với chốt phiên chiều qua, hiện giá vàng SJC niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,45 – 41,58 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 18/12
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 41,400 | 41,620 |
SJC Hà Nội | 41,400 | 41,640 |
VIETINBANK GOLD | 41,410 | 41,650 |
SCB | 41,400 | 41,580 |
EXIMBANK | 41,440 | 41,590 |
DOJI HN | 41,440 | 41,570 |
DOJI HCM | 41,440 | 41,570 |
Phú Qúy SJC | 41,430 | 41,580 |
PNJ HCM | 41,390 | 41,610 |
PNJ Hà Nội | 41,390 | 41,610 |
Bảo Tín Minh Châu | 41,430 | 41,560 |
ACB | 41,400 | 41,550 |
Sacombank | 41,390 | 41,660 |
Mi Hồng | 41,470 | 41,620 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 18/12.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |