Trên thế giới, giá vàng đêm qua theo giờ Việt Nam mang lại cho giới đầu tư nhiều cảm xúc khi có lúc tăng vọt lên đỉnh 4 tuần ở mức 1.487 USD/ounce, nhưng ngay sau đó lại giảm mạnh về mức thấp. Bước sang phiên châu Á sáng nay, vàng tiếp tục lùi và giao dịch quanh 1.467,3 USD/ounce. Đến phiên chiều, lúc 16h giá vàng tăng so với phiên sáng, vàng hiện giao dịch tại 1.471 USD/ounce.
Đối với giá vàng trong nước, lúc 16h ngày 13/12, giá vàng được Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 41,29 – 41,44 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) giảm 30.000 so với phiên sáng nay.
Cùng thời gian, công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,29 – 41,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 70.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên sáng nay.
Tại BTMC niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,30 – 41,43 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên sáng nay.
Đà tăng giảm giá đang bị tác động bởi nhiều biến động từ nền kinh tế, chính trị thế giới.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trung Quốc sẽ giữ ổn định chính sách kinh tế trong năm 2020
03:31 PM 13/12
Tỷ giá trung tâm và giá trao đổi USD cùng giảm mạnh
11:10 AM 13/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |