Cập nhật lúc 14h34 giờ Việt Nam, tức 7h34 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 2/2020, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York nhích 0,10% đạt $1466,55/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1462,90/oz.
Kim loại quý vàng đã chịu sự sụt giảm mạnh vào thứ Sáu sau báo cáo bảng lương phi nông nghiệp tốt hơn mong đợi của Hoa Kỳ đẩy đồng đô la Mỹ và cổ phiếu cao hơn.
Dữ liệu của Bộ Lao động Hoa Kỳ cho thấy rằng các nhà tuyển dụng đã thêm 266.000 việc làm trong tháng 11 – nhiều nhất kể từ mức 312.000 vào tháng 1.
Trên mặt trận thương mại Trung-Mỹ, các thị trường đang chờ xem điều gì sẽ xảy ra khi thời hạn 15/12 đến gần – thời điểm mà Mỹ sẽ nâng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc.
Cho đến nay, thỏa thuận thương mại giai đoạn 1 giữa hai nền kinh tế vẫn còn khó nắm bắt, nhưng cố vấn kinh tế của Nhà Trắng, ông Larry Kudlow, nói trong một cuộc phỏng vấn với Bloomberg rằng cả hai bên đều ‘tiến gần’ tới thỏa thuận thương mại giai đoạn 1.
Tổng thống Hoa Kỳ Trump, “thích những gì ông thấy từ trước đến nay trong thỏa thuận thương mại với Trung Quốc”, ông Kudlow nói thêm.
Nhìn về phía trước, các thương nhân hiện đang chờ cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ bắt đầu vào thứ Ba. Trong khi Fed có thể giữ lãi suất ổn định sau khi số liệu việc làm mạnh mẽ phát hành tuần trước, nhà đầu tư sẽ tập trung vào triển vọng cho năm tới và xa hơn nữa.
Lãi suất thấp hơn làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi không mang lại lãi. Kim loại trú ẩn an toàn đã tăng hơn 13% trong năm nay sau khi Fed cắt giảm lãi suất 3 lần trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ-Trung và tác động của nó đến nền kinh tế.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |