Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 9/12 (cập nhật) 14:16 09/12/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 9/12 (cập nhật)

Tâm lí của các nhà đầu tư bán lẻ trên phố Main đã hồi phục mạnh từ mức thấp nhất trong tuần trước. Ngược lại, giới phân tích phố Wall ủng hộ quan điểm thị trường nghiền sẽ đi xuống khi giá vẫn bị kẹt giữa mức hỗ trợ 1450 USD và mức kháng cự 1500 USD.

VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng

Pivot: 1459.33

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1455.00 SL: 1450.00 TP: 1465.00

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự : 1465.00 – 1473.00 – 1487.00

Mức hỗ trợ : 1452.00 – 1444.00 – 1431.00

TRADINGVIEW – Chiến lược giao dịch Vàng

Thông tin Non -Farm và tỷ lệ thất nghiệp Siêu tốt cuối tuần trước đã đánh sập nỗ lực phục hồi của Vàng, tuy nhiên cục diện có thể có thay đổi vào tuần này khi có rất nhiều thông tin quan trong được công bố trong tuần này đặc biệt là các thông tin ” Địa chính trị ” như cuộc bầu cử anh diễn ra 12/12; thông tin xoay quanh việc luận tội tổng thống Trump. thông tin về cuộc đàm phán thương mại Mỹ – Trung nếu không đạt được thỏa thuận giai đoạn 1 thì mỹ sẽ chính thức tăng thuế lên 175 tỷ hàng hóa trung quốc từ mức 15% lên mức thuế mới 25%…

Xét theo PTKT Hiện tại Vàng vẫn đang biến động trong kênh tăng giá, khi nào giá vàng còn đóng cửa ngày trên 1450 thì kênh tăng giá vẫn chưa bị phá và xu hướng chung của Vàng vẫn đang là phục hồi. Hiện tại Vàng đang có vùng hỗ trợ quanh 1452 – 1454, kháng cự quanh 1465 – 1467 và xa hơn là kháng cự 1472 – 1475. Theo dự đoán của cá nhân tôi phiên hôm nay Vàng sẽ biến động side ways biên độ rộng do đó chúng ta sẽ canh kháng cự để bán và hỗ trợ để mua.

Chiến lược ngày 9/12:

Buy 1452 – 1454 dừng lỗ 1448 chốt lời 1465

Sell 1469 – 1471 dừng lỗ 145 chốt lời 1458 – 1455

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,580 -30 25,680 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140