Sự phục hồi của quý kim từ mức thoái lui Fib lui 38,2% không được bảo toàn sau khi chạm mức cao nhất trong 8 ngày với vàng hiện giảm xuống còn $1470 trong những giờ đầu phiên giao dịch thứ Ba tại thị trường châu Âu.
Vàng có thể sẽ xem xét lại thoái lui Fib 38,2% của diễn biến giá tháng 4-9 quanh phạm vi $1445. Tuy nhiên, đường xu hướng dốc xuống kể từ ngày 13/8, ở mức $1429/oz, theo sau là mức thoái lui Fib 50% ở $1410/oz giới hạn bất kì đà giảm nào của quý kim.
Nếu xu hướng giảm thống trị thị trường và khiến vàng rớt mốc $1410 thì mức trung bình di chuyển đơn giản (SMA) 200 ngày tại $1395 sẽ là các mức giá quan trọng để xem xét.
Trong khi đó, người mua đang tìm kiếm khả năng vàng vượt quá mức SMA 100 ngày tại $1480 để nhắm tới mức thoái lui Fib lui 23,6% là $1489 và đường xu hướng giảm dần trong 11 tuần, ở ngưỡng $1504.
Nếu xu hướng tăng mạnh hơn thêm nữa trên phạm vi $1504, thì mức đỉnh tháng gần $1515 và ngưỡng cao nhất vào ngày 25/9, khoảng $1535 sẽ trở thành mục yêu thích của người mua.
Biểu đồ vàng hàng ngày

Xu hướng: Sideways
TỔNG QUAN
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ giá trung tâm tiếp tục “cài số lùi”
03:11 PM 19/11
TT vàng 19/11: Đứng yên nghe ngóng tình hình
02:15 PM 19/11
Giá tiền ảo hôm nay (19/11): FED cảnh báo stablecoin có thể phá hỏng nền tài chính toàn cầu
11:00 AM 19/11
Tỷ giá USD ngày 19/11/2019
10:25 AM 19/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |