Tờ Tân Hoa Xã đưa tin Washington và Bắc Kinh đã có một cuộc gọi điện thoại cấp cao vào thứ Bảy (16/11) và hai bên đã thảo luận các vấn đề cốt lõi của nhau trong giai đoạn đầu của một thỏa thuận thương mại ban đầu.
“Giai đoạn đầu của thỏa thuận là vô cùng quan trọng đối với các nhà đầu tư vì nó sẽ tạo ra nhịp điệu cho các giai đoạn sau”, Hareesh V, Giám đốc nghiên cứu hàng hóa tại Geojit Financial Services, cho biết.
Trong phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay đã nâng giá trị từ 1467.72 USD lên tới 1471.02 USD. Sáng nay, kim loại quý đang giao dịch ở mức 1471.62 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ kháng cự tại 1477.88 – 1479.87 USD, mục tiêu sẽ là chinh phục và thử nghiệm vùng 1484.74 – 1485.73 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1495.57 – 1497.56 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới mức hỗ trợ tại 1462.18 – 1460.19 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo ở mức 1450.35 – 1449.36 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ mở rộng về phạm vi 1444.49 – 1442.5 USD.
Pivot: 1469.47
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1466.00 SL: 1459.00 TP: 1484.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự : 1477.00 – 1484.00 – 1495.00
Mức hỗ trợ : 1466.00 – 1460.00 – 1449.00
Tradingview – Chiến lược giao dịch vàng
Ngày hôm nay dự kiến sẽ tiếp tục là một phiên tăng giá của vàng. Trên đường tìm về 148x, vàng có thể điều chỉnh trở lại vùng giá quanh 1465- 1466 trướng khi tăng tốc đi lên test kháng cự mạnh quanh 1479 -1481. Trong trường hợp xấu nhất vàng có thể hỏi thăm ngưỡng hỗ trợ 1458 – 1460 một lần nữa trước khi tăng tốc mạnh do vậy chiến lược của chúng ta phiên hôm nay tiếp tục canh mua tại hỗ trợ 14558 – 1460 ( Nếu giá điều chỉnh về) và canh bán tại kháng cự mạnh 1479 – 1481 với chiến lược cụ thể như sau.
Chiến lược ngày 19/11 :
Sell 1479 – 1481 dừng lỗ 1485,5 chốt lời 1465
Buy 1458 – 1460 dừng lỗ 1454 chốt lời 1475 – 1478.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |