Thời điểm ngày thứ Bảy 10/12, giá vàng trong nước tiếp tục đà lao dốc khi giảm gần 100.000 đồng mỗi lượng. Giá vàng SJC của Doji niêm yết mua vào – bán ra lần lượt là 35,8 – 36,2 triệu đồng/lượng giảm 100.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua bán.
Vàng SJC của Công ty TNHH MTV Vàng bạc Đá quý Sài Gòn cũng giảm gần 100.000 đồng/lượng còn 35,85 – 36,2 triệu đồng/lượng cũng cả 2 chiều mua bán.
Mức giảm không cân xứng khiến cho giá vàng trong nước tiếp tục nới rộng khoảng cách và hiện cao hơn so với giá vàng thế giới 4,7 triệu đồng/lượng (thay cho mức trên 4,3 triệu đồng/lượng vào ngày hôm qua). Trong khi chênh lệch giữa giá mua – giá bán vẫn được các doanh nghiệp duy trì ở mức 300.000 – 400.000 đồng/lượng.
Giá USD tại các ngân hàng thương mại tiếp tục giảm từ 20 – 50 đồng/USD. Tại Vietcombank mua vào – bán ra là 22,53 – 22,61 đồng/USD; Eximbank còn 22.510 – 22.610 đồng/USD; ACB là 22.530 – 22.630 đồng/USD; tại BIDV 22.560 – 22.640 đồng/USD; Sacombank là 22.630 – 22.720 đồng/USD. Giá USD trên thị trường tự do cũng giảm từ 20 – 40 đồng/USD về mức 23.140 – 23.160 đồng/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Ngày 9/12: Tỷ giá USD/VND dao động trong biên độ hẹp
10:06 AM 09/12
Dollar dúi đầu vàng đi xuống, phiên họp FOMC là tâm điểm
09:16 AM 09/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |