Bảng giá vàng sáng ngày 14/11: Vàng lình xình chờ tín hiệu mới 09:45 14/11/2019

Bảng giá vàng sáng ngày 14/11: Vàng lình xình chờ tín hiệu mới

Mở cửa phiên giao dịch ngày 14/11/2019: Giá vàng trong nước và thế giới cùng giảm, song giá vàng thế giới vẫn thấp hơn giá bán vàng SJC 330.000 đồng/lượng.

Cụ thể, giá vàng hôm nay 14/11 tại hệ thống SJC Hà Nội niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,16 – 41,44 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 41,16 – 41,42 triệu đồng/lượng, đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, DOJI HCM giá vàng cùng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,20 – 41,40 triệu đồng/lượng, giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,22 – 41,42 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và không đổi ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng sáng ngày 14/11

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L41,16041,420
SJC Hà Nội41,16041,440
VIETINBANK GOLD41,16041,440
TPBANK GOLD38,87039,470
MARITIME BANK41,10043,350
SCB41,05041,250
EXIMBANK41,18041,380
SHB36,50036,620
DOJI HN41,21041,390
DOJI HCM41,20041,400
Phú Qúy SJC41,22041,420
PNJ HCM41,15041,400
PNJ Hà Nội41,15041,400
VIETNAMGOLD36,58036,770
Ngọc Hải HCM36,06036,400
Ngọc Hải Tiền Giang36,06036,400
Bảo Tín Minh Châu41,26041,400
ACB41,17041,370
Sacombank41,16041,450
Mi Hồng41,22041,370

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.

Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 14/11.

giavangvn.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140