Giá vàng theo chiều giảm 12:25 30/10/2019

Giá vàng theo chiều giảm

Trong phiên giao dịch sáng 30/10: Giá vàng trong nước tiếp tục giảm trong bối cảnh giá kim loại quý trên thị trường thế giới đang đi xuống trước thềm quyết định lãi suất của Fed.

Giá vàng trong nước

Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,60 – 41,90 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 41,61 – 42,06 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,63 – 41,80 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Còn tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC được niêm yết cho thị trường Hà Nội ở mức: 41,62 – 41,82 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và 80.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Giá vàng tại Doji ngày 30/10

Hoạt động giao dịch vàng trong nước

Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (58% khách mua vào và 42% khách bán ra).

Giá vàng thế giới

Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.488 USD/ounce.

Giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh do chứng khoán Mỹ ở vùng cao kỷ lục và đồng USD bất ngờ tăng giá trước thời điểm bước ngoặt. Giới đầu tư lo ngại Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) có thể đưa ra tuyên bố cứng rắn.

Tuy nhiên, giới phân tích vẫn đưa ra nhận định rằng vàng thế giới sẽ còn tiếp tục xu hướng tăng trong những tháng cuối năm.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140