Bob Haberkorn, chiến lược gia thị trường cao cấp của RJO Futures, cho biết đợt tăng bật phá của kim loại quí là nhờ số lượng hàng hóa lâu bền ở Mỹ giảm.
“Chúng tôi đã thấy một số suy yếu trong vài tuần qua về những con số này, có thể là doanh số bán lẻ hoặc hàng hóa lâu bền và chỉ số PMI. Nhìn chung, điều này hỗ trợ việc giảm lãi suất khác từ Fed trước cuối năm nay”, ông Haberkorn nhận định.

Pivot: 1502.06
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1498.00 SL: 1493.00 TP: 1514.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1509.00 – 1514.00 – 1525.00
Mức hỗ trợ: 1497.00 – 1493.00 – 1482.00
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá USD ngày 25/10/2019
11:47 AM 25/10
RBI đã bắt đầu bán lại một số vàng
10:35 AM 25/10
Phiên 24/10: Vàng lấy lại mốc $1500/oz; chứng khoán Mỹ diễn biến trái chiều dù giá dầu liên tục tăng
08:20 AM 25/10
TT tiền tệ 24/10: Krona của Thụy Điển vụt sáng thành ‘sao’ khi NHTW muốn nâng lãi suất
04:45 PM 24/10
TT vàng 24/10: Giao dịch đầy mờ nhạt, NĐT không mấy hứng thú
03:00 PM 24/10
Tỷ giá USD ngày 24/10/2019
10:19 AM 24/10
Lộ 'kho vàng' cực 'khủng' sau vụ vỡ đập mỏ khai thác
02:41 PM 24/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |