Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.855 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.466 VND/USD./.
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD ổn định
Lúc 8 giờ 15 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.110 – 23.160 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
Còn tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD (mua vào – bán ra), cũng không đổi so với cuối tuần qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.132 – 23.272 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 1 đồng cả ở chiều mua lẫn chiều bán so với cuối tuần qua.
Tại ngân hàng Vietinbank, giá USD ở mức: 23.136 – 23.256 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 2 đồng so với cuối tuần vừa qua.
Eximkank niêm yết giá USD: 23.160 – 23.250 VND/USD (mua vào – bán ra), vẫn giữ nguyên mức của phiên liền trước.
Cập nhật lúc 9h30, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.185 đồng/USD và bán ra là 23.200 đồng/USD, không đổi ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch cuối tuần qua.
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 30/9: Đầu tuần, giá vàng giảm nhẹ
09:04 AM 30/09
Tiền ảo không ngừng lao dốc, Bitcoin sụp đổ
08:42 AM 30/09
TTCK: “Vùng kháng cự tiếp theo là 1.015-1.025 điểm”
08:26 AM 30/09
Tỷ giá trần hôm nay là 23.855 VND/USD
11:04 AM 28/09
TT vàng tuần tới: Wall Street trung lập về giá vàng, sự lạc quan của Main Street chạm mức thấp trong 3 tháng
08:53 AM 28/09
Các NHTW cần theo dõi sát tiền ảo
04:41 PM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |